Thứ Hai, 7 tháng 12, 2015

GIÁ TRẢ GÓP Ô TÔ TẢI HYUNDAI HD98 6,5 TẤN TẠI HẢI DƯƠNG

CÔNG TY XE TẢI HYUNDAI VIỆT HÀN
Liên hệ : 0934 456 687 - 0984 085 899

Xe tải Hyundai HD98  là dòng xe thương mại của tập đoàn Hyundai Hàn Quốc với các sản phẩm Hyundai hd98, mui bạt và thùng kín.
Giới thiệu sản phẩm xe tải Hyundai HD98

Đặc điểm nổi bật của xe tải 6,5 tấn Hyundai HD98 là ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành. Hyundai HD98 có trọng tải 6,5 tấn với công suất cực đại 130PS, động cơ thế hệ mới D4DB hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam. Gầm xe HD98 chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường.








Ngoại thất xe Hyundai HD98 thùng bạt  : Kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát góc mù phía trước và bao quát phía sau, chùm đèn pha kép xếp chồng tăng khả năng chiếu sáng tuyệt vời kết hợp cụm đèn xi nhan và đèn sương mù giúp xe đạt được độ an toàn cao trong mọi điều kiện vận hành.

Nội thất xe Hyundai HD98 thùng kín : được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp: hệ thống điều hòa công suất cao, dvd, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế ngồi thoải mái với đai an toàn, tay lái trợ lực gật gù mang lại cảm giác thoải mái và tự tin khi vận hành.Sử dụng xe tải Hyundai 6,5 tấn tại Việt Nam sẽ dễ dàng thay thế phụ tùng dù tại bất cứ tỉnh thành hay công trường nào trên cả nước, một ưu điểm vượt trội so với các hãng xe tải khác phải đặt hàng nhập khẩu phụ tùng trong nhiều ngày.

Thông số kĩ thuật xe tải hyundai hd98
MODEL XE TẢI HYUNDAI HD98

KIỂU DẪN ĐỘNG
4×2, Tay lái thuận, 03 chỗ ngồi

ĐỘNG CƠ
Model: D4DB – 4 Xylanh thẳng hàng – TURBO Euro 2

Dung tích xi lanh(cc) 3,907

Công suất Max (Ps/rpm) 130/3200

Momen xoắn cực đại Kgm/rpm) 30/2000

Tỷ số nén 18:1

Tiêu hao nhiên liệu (lit/km) 12.9

HỘP SỐ
Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi

THÔNG SỐ CƠ BẢN XE TẢI HYUNDAI 6,5 TẤN
Kích thước ngoài (mm) 6624x2050x2205

Kích thước thùng (mm) 4900x2000x380

Chiều dài cơ sở (mm) 3735

Khoảng sáng gầm xe (mm) 235

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 7.3

Khả năng vượt dốc 30,30

Tự trọng (Kg) 2860

Tải trọng (Kg) 6.500

Tổng trọng lượng (Kg) 9.800

Tốc độ tối đa (Km/h) 85

Số chỗ ngồi 03

Bình nhiên liệu (lít) 100

CỠ LỐP
Trước/sau : 7.50R 16 – 12 PR

HỆ THỐNG LÁI
Cơ khí có trợ lực

HỆ THỐNG PHANH
Trước/sau : Dạng tang trống mạch kép thuỷ lực, trợ lực chân không.

HỆ THỐNG TREO
Nhíp hợp kim dạng nửa elip, ống giảm chấn thuỷ lực.

NỘI THẤT
Điều hoà/Cassett có

TRANG THIẾT BỊ 01 Lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề sửa chữa.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét